Danh sách trường thuộc chương trình visa du học Canada CES


Chương trình xét cấp visa du học Canada CES 2016 dành cho học sinh, sinh viên Việt Nam được thí điểm tại 45 trường trải rộng khắp các thành phố lớn của Canada. Chương trình kéo dài 18 tháng từ tháng 03/2016 và có thể được mở rộng quy mô trong những năm tiếp theo.

 

Visa du học Canada CES

 

Chính sách visa ưu tiên CES là tin vui cho những học sinh có ước mơ học tập tại đất nước Canada xinh đẹp và yên bình với việc chứng minh tài chính nhanh gọn và nhẹ nhàng hơn.

 

Để tìm hiểu thêm chi tiết về chương trình bạn hãy xem tại đây nhé:

 

http://duhoctantien.com/du-hoc-canada/chuong-trinh-visa-du-hoc-canada-ces-canada-express-study/

 

Danh sách 45 trường tham gia chương trình visa CES:

 

STT

Tên trường

Địa chỉ

Học phí dự tính

CAD/năm

1

Algonquin College

Ottawa, Ontario

12.500 – 16.000

2

Assiniboine College

Brandon, Manitoba

9.150 – 12.775

3

Bow Valley College

Calgary

8.856

4

British Columbia Institute of Technology

 British Columbia (BC)

16.500 – 20.000

5

Cambrian College

Ontario

6.784 – 7.334

6

Camosun College

Victoria, BC

600 - 1.112

7

Canadore College

Ontario

6.300 – 7.500/kỳ

8

Capilano University

Vancouver, BC

21 – 450/ tín chỉ

9

Centennial College of Applied Arts & Technology

Toronto

 

13.920

10

College of New Caledonia

BC


325

11

College of the Rockies

BC

2.591

12

Conestoga College

Ontario

5.570

13

Confederation College of Applied Arts & Technology

Ontario

3.812

14

Douglas College

BC

2.931

15

Durham College

Ontario

6.500 – 7.500

16

Emily Carr University

BC

3.864 – 3.864

17

Fanshawe College

Ontario

7.000

18

Fleming College

Ontario

1.827 - 2.638

19

George Brown College

Ontario

12.880 – 18.320

20

Georgian College

Ontario

2.234

21

Humber College

Toronto

14.200

22

Kwantlen Polytechnic University

BC

4.010

23

Lakeland College

Alberta

4950

24

Lambton College of Applied Arts & Technology

Ontario

6.200

25

Langara College

Vancouver

16.950

26

Loyalist College

Ontario

6.626

27

Manitoba Institute of Trades & Technology


Manitoba

12.000 - 15.000

28

Marine Institute

Newfoundland and Labrador

2.070

29

Medicine Hat College

Alberta

6,300

30

Mohawk College

Ontario

13.000 

31

New Brunswick Community College

New Brunswick, Quebec

5.490

32

Niagara College

Ontario

2.500

33

NorQuest College

Alberta

5.050- 8.474

34

North Island College

BC

2.793

35

Northern Alberta Institute of Technology

Alberta

3.337

36

Northwest Community College

BC

2.633

37

Okanagan College

Okanagan College

12.750 – 18.110

38

Red River College

Manitoba

7.200

39

Saskatchewan Polytechnic

Saskatoon

70.70/tín chỉ

40

Selkirk College

BC

5.698

41

Seneca College of Applied Arts & Technology

Toronto

2.600/kỳ

42

Southern Alberta Institute of Technology

Alberta

 5.000 – 7.000

43

St. Clair College

Ontario

2.617

44

University of Fraser Valley

BC

4.100

45

Vancouver Island University

Vancouver

4.177

 

Lưu ý:

 

-   Học phí trên áp dụng cho năm học 2016 – 2017.

-   Học phí tính trên 1 năm học chương trình chính khóa, một số trường đã bao gồm phí bảo hiểm y tế.

-   Học phí thay đổi theo năm và có sự chênh lệch giữa các ngành.

 

Visa CES - Canada Express Study

 

Để nhận được chi tiết bảng giá học phí và chi phí tại các trường thành viên của CES, hãy liên hệ ngay công ty du học Tân Tiến.

 

CÔNG TY DU HỌC DU LỊCH TÂN TIẾN

 

 

Hotline: 096 999 46 70

 

Email: duhoctantien.edu@gmail.com

 

Facebook: https://www.facebook.com/duhoctantien